Từ điển Thiều Chửu
迦 - già/ca
① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca. ||② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.||③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển Trần Văn Chánh
迦 - già
Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): 釋迦 Phật Thích Ca; 迦監 Chùa chiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迦 - ca
Xem Thích ca, cũng đọc Già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迦 - già
Như chữ Già 伽, không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).


迦葉 - già diệp || 迦比羅 - già tỉ la ||